Thứ Năm, 28 tháng 7, 2016

Máy hàn cáp quang FSM-60S Fujikura

Máy hàn cáp quang Fujikura FSM-60S được sản xuất tại Nhật Bản bởi Fujikura Ltd. FSM-60S là loại máy hàn cáp quang căn chỉnh lõi tự động với giao diện người dùng thân thiện, dễ sử dụng, cùng với lớp viền cao su chống shock, chống thầm nước và chống bụi xâm nhậm vào bên trong máy.

Máy hàn cáp quang Fujikura FSM-60S thực hiện việc hàn cáp quang trong vòng 9 giây và gia nhiệt ống co nhiệt 60mm trong vòng 30 giây, tổng thời gian hàn cáp quang và gia nhiệt ống co nhiệt chỉ 39 giây. Ngoài ra FSM-60S được trang bị các tính năng mới như tự động hàn nối sợi quang, tự động gia nhiệt, tự động xoay màn hình theo chiều làm việc, và có thể vừa sạc pin vừa sử dụng máy đồng thời cùng một lúc.



Đặc điểm nổi bật:

- Viền cao su chống shock, chống bụi, chống thấm nước
- Màn hình hỗ trợ làm việc hai chiều một cách tự động
- Tự động nhân dạng sợi quang và thực hiện việc hàn nối
- Tự động gia nhiệt khi nạp ống co nhiệt vào buồng nung
- Màn hình màu LCD với lớp phủ chống phản chiếu, cho khả năng hiển thị tuyệt với dưới anh sáng mặt trời Hỗ trợ đồng thời vừa sạc pin vừa hàn cáp quang cùng một lúc
- Pin dung lượng cao với 160 chu kỳ hàn và gia nhiệt liên tục
- Bàn làm việc tháo rời tích hợp bên trong valy đựng máy
- Thân thiên với môi trường – RoHS & WEEE

Thông số kỹ thuật:


PARAMETER
VALUE
Mã sản phẩm
FSM-60S
Applicable Fibers
Single-mode (ITU-T G.652), multimode (ITU-T G.651), DS (ITU -T G.653), NZDS (ITU-T G.655)
Đường kính lớp phản xạ
80μm to150μm
Đường kính vỏ bao phủ
100μm to 1,000μm
Chiều dài sợi quang
8 to 16mm with 250μm coating diameter, 16mm with 900μm coating diameter
Suy hao trung bình
0.02dB with Sm, 0.01dB with mm, 0.04dB with DS, 0.04dB with NZDS

measured  by cut-back method relevant to ITU-T and  IEC standards
Thời gian hàn cáp quang
9 Giây với cáp quang singlemode
Arc Calibration method
Automatic, real-time and by using results of previous splice when in AUTO mode, manual arc calibration function available
Chế độ hàn
100 preset and user programmable modes
Splice Loss Estimate
Based upon dual camera core alignment data
Bộ nhớ lưu kết quả hàn
Last 2000 results to be stored in the internal memory
Hiển thị sợi quang
X or Y, or both  X and  Y simultaneously. Front or rear monitor display options with automated  image orientation
Phóng đại
300X  for single  X or Y view, or 187X for X and  Y view
Chế độ hiển thị
Cameras kép với màn hình 4.1 inch TFT color LCD
Điều kiện hoạt động
0 to 5,000m above sea level, 0 to 95%RH and -10 to 50°C respectively
Kiểm tra lực kéo căng
1.96 to 2.25N
Buồng gia nhiệt
Built-in tube heater  with 30 heating modes; auto-start function
Thời gian gia nhiệt
Typical 30 seconds with FP-03 sleeve, 35 seconds  with FP3 (40), 35-55  seconds  with Fujikura micro sleeves
Chiều dài ống co nhiệt
60mm, 40mm, micro
Dung lượng pin
160 chu kỳ hàn và gia nhiệt liên tục
Nguồn cấp
Auto voltage selection from 100 to 240V AC or 10 to 15V DC with ADC-11, 13.2V DC with BTR-08 battery
Kết nối
USB 1.1 (USB-B type) for PC communication. mini-DIN (6-pin) for HJS-02/03 and SH-8 tube heater
Chịu gió
maximum wind velocity of 15m/s.  (34 mph)
Kích thước
136W x 161D x 143H (mm) / 5.3W x 6.3D x 5.6H (inches)
Trọng lượng
2.3 kg (5.1  lbs) with AC adapter ADC-11; 2.7kg (5.9 lbs) with BTR-08 battery
Liên hệ: 0988588880.

SHARE THIS

0 nhận xét :